Tham khảo Diademichthys lineatus

  1. 1 2 3 Smith-Vaniz, W. F. & Carpenter, K. E. (2016). “Diademichthys lineatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T67904147A115447579. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T67904147A67906400.en. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2022.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  2. Christopher Scharpf (2022). “Order Gobiesociformes (Clingfishes)”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2022.
  3. 1 2 John E. Randall (1995). Coastal Fishes of Oman. Nhà xuất bản Đại học Hawaii. tr. 349. ISBN 978-0824818081.
  4. 1 2 Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Diademichthys lineatus trên FishBase. Phiên bản tháng 2 năm 2022.
  5. Nguyễn Văn Long; Mai Xuân Đạt (2020). “Đặc trưng nguồn lợi cá trong các hệ sinh thái ở khu dự trữ sinh quyển thế giới Cù Lao Chàm - Hội An” (PDF). Vietnam Journal of Marine Science and Technology. 20 (1): 105–120. doi:10.15625/1859-3097/13553. ISSN 1859-3097.
  6. Mai Xuân Đạt; Nguyễn Văn Long; Phan Thị Kim Hồng (2020). “Cá rạn san hô ở vùng biển ven bờ tỉnh Ninh Thuận” (PDF). Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. 20 (4A): 125–139. doi:10.15625/1859-3097/15656. ISSN 1859-3097.
  7. Nguyễn Hữu Phụng (2002). “Thành phần cá rạn san hô biển Việt Nam” (PDF). Tuyển tập Báo cáo Khoa học Hội nghị Khoa học "Biển Đông-2002": 275–308.
  8. Nguyễn Hữu Phụng; Nguyễn Văn Long (1996). “Một số kết quả nghiên cứu cá rạn san hô ở An Thới (Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang)” (PDF). Tuyển tập nghiên cứu biển. 7: 84–93.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  9. Bray, D. J. (2018). “Striped Clingfish, Diademichthys lineatus (Sauvage 1883)”. Fishes of Australia. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2022.
  10. John E. Randall; Gerald R. Allen; Roger C. Steene (1998). The Fishes of the Great Barrier Reef and Coral Sea. Nhà xuất bản Đại học Hawaii. tr. 56. ISBN 978-0824818951.
  11. 1 2 Sakashita, Hiroko (1992). “Sexual dimorphism and food habits of the clingfish, Diademichthys lineatus, and its dependence on host sea urchin”. Environmental Biology of Fishes. 34 (1): 95–101. doi:10.1007/BF00004787. ISSN 1573-5133.
  12. Hori, Kanji; Fusetani, Nobuhiro; Hashimoto, Kanehisa; Aida, Katsumi; Randall, John E. (1979). “Occurrence of a grammistin-like mucous toxin in the clingfish Diademichthys lineatus”. Toxicon. 17 (4): 418–424. doi:10.1016/0041-0101(79)90271-X. ISSN 0041-0101. PMID 494325.
  13. Joseph S. Nelson; Terry C. Grande; Mark V. H. Wilson (2016). Fishes of the world (ấn bản 5). Hoboken, New Jersey: Nhà xuất bản John Wiley & Sons. tr. 459. ISBN 978-1119174844.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  14. Conway, Kevin W.; King, Cragen D.; Summers, Adam P.; Kim, Daemin; Hastings, Philip A.; Moore, Glenn I.; Iglésias, Samuel P.; Erdmann, Mark V.; Baldwin, Carole C. (2020). “Molecular Phylogenetics of the Clingfishes (Teleostei: Gobiesocidae)—Implications for Classification”. Copeia. 108 (4): 886–906. doi:10.1643/CI2020054. ISSN 0045-8511.

Ghi chú

  1. sphaeridia: một phần phụ có chức năng giữ thăng bằng cho cầu gai; pedicellaria: một phần phụ mang hình dạng lưỡi kìm ở cầu gai

Liên quan